第一課:多少錢?
Dì Yī kè: Duōshǎo qián?
Bài 1: Bao nhiêu tiền?
Dialogue I: Asking Prices
Đoạn hội thoại I: Hỏi giá
Tuan Anh:小姐,這個 多少錢?
Xiǎojiě, zhège duōshǎo qián?
Tiểu thư, cái này bao nhiêu tiền?
Minh : 六十 塊。
Liùshí kuài.
60 kuài.
Dialogue II: Buying from Food Stand
Đoạn hội thoại II: Mua đồ ăn
Tuan Anh:先生,你 吃 要什麽?
Xiānshēng, nǐ chī yào shénme?
Ngài muốn ăn gì vậy?
Minh :兩個 包子,一 杯茶。多少 錢?
Liǎng gè bāozi, yībēi chá. Duōshǎo qián?
Hai cái bánh bao, một cốc trà. Bao nhiêu tiền vậy?
Tuan Anh:一共 四十 八 塊.
Yīgòng sìshíbā kuài.
Tổng cộng 48 kuài.
Minh :謝謝。
Xièxiè.
Cảm ơn.
Vocabulary (Từ mới) đoạn 1:
1。多少:Duōshǎo bao nhiêu。
2。錢:Qián tiền.
3。小姐:Xiǎojiě tiểu thư.
4。這個:Zhège cái này.
5。那個:Nàgè cái kia.
6。塊: Kuài kuai (đơn vị tiền tệ).
---------------------------------
Vocabulary (Từ mới) đoạn 2:
1。先生:Xiānshēng ngài (anh, chú, bác)。
2。你:Nǐ bạn.
3。我:Wǒ tôi.
4。他:Tā anh ta.
5。她:Tā chị ta.
6。您: Nín ngài (rất trang trọng và lịch sự).
7。吃:Chī ăn.
8。什麽:Shénme cái gì.
9。兩:Liǎng hai。
10。包子:Bāozi bánh bao.
11。杯:Bēi cốc, ly.
12。茶:Chá trà.
13。一共:Yīgòng: tổng cộng.
14。謝謝:Xièxiè cảm ơn.
Advanced - number: số đếm.
1。一:Yī 1.
2。二:Èr 2
3。三:Sān 3
4。四:Sì 4
5。五:Wǔ 5
6。六:Liù 6
7。七:Qī 7
8。八:Bā 8
9。九:Jiǔ 9
10。十:Shí 10
11。百:Bǎi 100 - 1 trăm.
12。千:Qiān 1000 - 1 nghìn.
11。萬:Wàn 10.000 - 1 vạn.
Practice (thực hành): Đọc các câu sau:
1。包子,茶,一共三十五 塊錢。
Bánh bao, trà, tổng cộng 35 đồng.
2。我 吃 一個,他 吃 三個.
Tôi ăn một cái, anh ta ăn 3 cái.
3。太太,你要吃 什麽?
Cô muốn ăn gì vậy?
Từ khóa tìm kiếm: học tiếng trung giản thể, hội thoại bằng tiếng trung, học tiếng trung giao tiếp, tiếng trung phồn thể, học tiếng trung phồn thể, học tiếng trung quốc, tiếng trung cho người mới bắt đầu, hội thoại đơn giản bằng tiếng trung, cùng học tiếng trung, học tiếng trung online, tiếng trung miễn phí, bắt đầu học tiếng trung, kinh nghiệm học tiếng trung, cùng học tiếng trung...
Dì Yī kè: Duōshǎo qián?
Bài 1: Bao nhiêu tiền?
Dialogue I: Asking Prices
Đoạn hội thoại I: Hỏi giá
Tuan Anh:小姐,這個 多少錢?
Xiǎojiě, zhège duōshǎo qián?
Tiểu thư, cái này bao nhiêu tiền?
Minh : 六十 塊。
Liùshí kuài.
60 kuài.
Dialogue II: Buying from Food Stand
Đoạn hội thoại II: Mua đồ ăn
Tuan Anh:先生,你 吃 要什麽?
Xiānshēng, nǐ chī yào shénme?
Ngài muốn ăn gì vậy?
Minh :兩個 包子,一 杯茶。多少 錢?
Liǎng gè bāozi, yībēi chá. Duōshǎo qián?
Hai cái bánh bao, một cốc trà. Bao nhiêu tiền vậy?
Tuan Anh:一共 四十 八 塊.
Yīgòng sìshíbā kuài.
Tổng cộng 48 kuài.
Minh :謝謝。
Xièxiè.
Cảm ơn.
Vocabulary (Từ mới) đoạn 1:
1。多少:Duōshǎo bao nhiêu。
2。錢:Qián tiền.
3。小姐:Xiǎojiě tiểu thư.
4。這個:Zhège cái này.
5。那個:Nàgè cái kia.
6。塊: Kuài kuai (đơn vị tiền tệ).
---------------------------------
Vocabulary (Từ mới) đoạn 2:
1。先生:Xiānshēng ngài (anh, chú, bác)。
2。你:Nǐ bạn.
3。我:Wǒ tôi.
4。他:Tā anh ta.
5。她:Tā chị ta.
6。您: Nín ngài (rất trang trọng và lịch sự).
7。吃:Chī ăn.
8。什麽:Shénme cái gì.
9。兩:Liǎng hai。
10。包子:Bāozi bánh bao.
11。杯:Bēi cốc, ly.
12。茶:Chá trà.
13。一共:Yīgòng: tổng cộng.
14。謝謝:Xièxiè cảm ơn.
Advanced - number: số đếm.
1。一:Yī 1.
2。二:Èr 2
3。三:Sān 3
4。四:Sì 4
5。五:Wǔ 5
6。六:Liù 6
7。七:Qī 7
8。八:Bā 8
9。九:Jiǔ 9
10。十:Shí 10
11。百:Bǎi 100 - 1 trăm.
12。千:Qiān 1000 - 1 nghìn.
11。萬:Wàn 10.000 - 1 vạn.
Practice (thực hành): Đọc các câu sau:
1。包子,茶,一共三十五 塊錢。
Bánh bao, trà, tổng cộng 35 đồng.
2。我 吃 一個,他 吃 三個.
Tôi ăn một cái, anh ta ăn 3 cái.
3。太太,你要吃 什麽?
Cô muốn ăn gì vậy?
Từ khóa tìm kiếm: học tiếng trung giản thể, hội thoại bằng tiếng trung, học tiếng trung giao tiếp, tiếng trung phồn thể, học tiếng trung phồn thể, học tiếng trung quốc, tiếng trung cho người mới bắt đầu, hội thoại đơn giản bằng tiếng trung, cùng học tiếng trung, học tiếng trung online, tiếng trung miễn phí, bắt đầu học tiếng trung, kinh nghiệm học tiếng trung, cùng học tiếng trung...
No comments:
Post a Comment